LibreOffice 24.8 Help
| Đánh lệnh | Symbol in Elements pane | Nghĩa | 
|---|---|---|
| - |  | Phép trừ | 
| - |  | Dấu - | 
| -+ |  | Trừ/Cộng | 
| / |  | Phép chia | 
| * |  | Phép nhân | 
| + |  | Phép cộng | 
| + |  | Dấu + | 
| +- |  | Cộng/Trừ | 
| and or & |  | Toán tử luận lý AND | 
| boper | No symbol. | Toán từ nhị phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính nhị phân. Usage a boper %SYM1 b | 
| uoper | No symbol | Phép đơn phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính đơn phân. Usage: uoper %SYM2 b | 
| cdot |  | Phép nhân, dấu nhân nhỏ | 
| circ |  | Ghép chuỗi các ký hiệu | 
| div |  | Phép chia | 
| neg |  | NOT luận lý | 
| odivide | Không có ký hiệu | Gạch chéo / ở trong vòng tròn | 
| odot | Không có ký hiệu | Dấu nhân nhỏ ở trong vòng tròn | 
| ominus | Không có ký hiệu | Dấu trừ ở trong vòng tròn | 
| oplus | Không có ký hiệu | Ký hiệu cộng trong vòng tròn | 
| or or | |  | Toán tử luận lý OR | 
| otimes | Không có ký hiệu | Dấu nhân trong vòng tròn | 
| over |  | Phép chia/Phân số | 
| times |  | Phép nhân | 
| widebslash | Không có ký hiệu | Dấu xuyệc ngược « \ » giữa hai ký tự, ký tự bên phải là chỉ số trên, còn ký tự bên trái là chỉ số dưới | 
| wideslash | Không có ký hiệu | Dấu gạch chéo / giữa hai ký tự, trong đó kí tự bên trái là chỉ số trên, ký tự bên phải là chỉ số dưới |